Định mức vật liệu trong thi công trần thạch cao

16/09/2019

Nên thi công sản phẩm khung trần Vĩnh Tường BASI hoặc Vĩnh Tường Alpha , ngoài ra có mẩu trần nổi TopLINE hoặc FineLINE, kết hợp với tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc 9mm hoặc tấm chống ẩm Gyproc 9mm.

  • Những sản phẩm này đảm bảo chi phí thấp, đạt yêu cầu bền đẹp.
  • Khả năng thi công dể và tiện lợi với nhiều đội thợ thi công.

Sau đây là một số bảng dự toán định mức vật tư thi công trần thạch cao

A. Bảng dự toán thi công trần chìm - trần thạch cao

 

ALPHA

Khẩu độ: 800 x 460

 

 

 

 

 

SỐ LƯỢNG THANH/m2

GHI CHÚ

STT

Sản phẩm

Chi tiết

10 m2

20 m2

30 m2

40 m2

50 m2

100 m2

Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm

1

Thanh chính

VTC4000

3

7

10

13 

16 

33 

2

Thanh phụ

VTC4000

7

13

20

27

33

65

3

Viền tường

VTC20/22

4

5

7

8

10

15

4

Khóa LK

VT02

58

116

175

232

290

594

5

Phụ kiện

Tacke thép

14

30

44

59

74

150

6

 

Pát 2 lỗ

14

30

44

59

74

150

7

 

Ty treo 4x3000mm

7

13

20

26

33

63

8

 

Tender

14

30

44

59

74

150

9

 

Băng keo lưới

14

28

42

56

70

141

10

 

Vis 2.5cm

210

420

630

840

1060

2110

 

BASI

Khẩu độ: 900 x 900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ LƯỢNG THANH/m2

GHI CHÚ

STT

Sản phẩm

Chi tiết

10 m2

20 m2

30 m2

40 m2

50 m2

100 m2

Khung trần chìm Vĩnh Tường BASI không dùng khóa LK, định mức các loại phụ kiện của hệ Vĩnh Tường BASI giống như hệ khung Vĩnh Tường ALPHA

Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm

1

Thanh chính

VTC3050

4

7

11

14

18

36

2

Thanh phụ

VTC4000

7

13

20

26

33

65

3

Viền tường

VTC20/22

4

5

7

8

10

15

4

Khóa LK

             

5

Phụ kiện

Tacke thép

14

30

44

59

74

150

6

 

Pát 2 lỗ

14

30

44

59

74

150

7

 

Ty treo 4x3000mm

7

13

20

26

33

63

8

 

Tender

14

30

44

59

74

150

9

 

Băng keo lưới

14

28

42

56

70

141

10

 

Vis 2.5cm

210

420

630

840

1060

1210

                           

 

TRIFLEX

Khẩu độ: 1000 x 1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ LƯỢNG THANH/m2

GHI CHÚ

STT

Sản phẩm

Chi tiết

10 m2

20 m2

30 m2

40 m2

50 m2

100 m2

Khung trần chim Vĩnh Tường TRIFLEX định mức các loại phụ kiện giống như hệ khung Vĩnh Tường ALPHA

Khoảng cách từ trần đến mái là 1m để ước tính ty treo Φ4mm

1

Thanh chính

VTC3812

4

7

11

14

18

36

2

Thanh phụ

VTC5019

7

13

20

26

33

65

3

Viền tường

VTC20/22

4

5

7

8

10

15

4

Khóa LK

Khóa LK VTC50

58

116

175

232

290

590

5

Phụ kiện

Tacke thép

14

30

44

59

74

150

6

 

Pát 2 lỗ

14

30

44

59

74

150

7

 

Ty treo 4x3000mm

7

13

20

26

33

63

8

 

Tender

14

30

44

59

74

150

9

 

Băng keo lưới

14

28

42

56

70

141

10

 

Vis 2.5cm

210

420

630

840

1060

2110

B. Bảng dự toán thi công trần nổi - trần thạch cao

Định mức vật liệu trong thi công trần thạch cao-2


C. Bảng dự toán thi công vách ngăn thạch cao

Định mức vật liệu trong thi công trần thạch cao -3

Bài viết liên quan